Vòng đua nhanh nhất từ trước đến nay tại Fiorano của một chiếc xe bản đường phố đã được xác nhận thuộc về SF90 XX Stradale công suất 1030 cv, mẫu xe thể thao phiên bản đặc biệt giới hạn dựa trên chiếc SF90 Stradale. Thành tích 1’17.309” đã trở thành kỷ lục mới đối với một chiếc xe vốn dành cho đường phố. Chiếc xe do Raffaele de Simone, Trưởng Phòng Phát triển Thử nghiệm của Ferrari, cầm lái và được trang bị mâm xe vật liệu nhẹ với sợi carbon và lốp Michelin Cup2R, kỷ lục này nhanh hơn 1.4” so với thành tích trước đó mà phiên bản gốc của nó đã đạt được với bộ trang bị Assetto Fiorano và lốp xe cùng loại.
Cuộc thử nghiệm đã diễn ra ngày 16/ 10/ 2023 trong sự kiện ra mắt và lái thử SF90 XX Stradale dành cho truyền thông quốc tế và trước sự chứng kiến của các phóng viên ô tô hàng đầu thế giới, những người có thể gặp gỡ những kỹ sư làm ra chiếc xe và tiếp cận quy trình chuẩn bị thử nghiệm hiệu suất của nhà máy. Thiết bị đo và phương pháp đo được thực hiện và chứng nhận bởi một bên thứ ba độc lập – một công ty ô tô thể thao chuyên nghiệp.
SF90 XX Stradale sẽ được trưng bày tại Bảo tàng Ferrari ở Maranello từ ngày 15 tháng 12 cùng với góc giới thiệu chi tiết về chiếc xe và kỷ lục của nó.
Hình ảnh và phim tư liệu về vòng đua có thể tải về tại www.media.ferrari.com
Văn phòng báo chí Ferrari
media@ferrari.com
www.ferrari.com
SF90 XX STRADALE – THÔNG SỐ KỸ THUẬT
HỆ TRUYỀN ĐỘNG
Loại V8 – 90° – tăng áp kép
Tổng dung tích xy-lanh 3990 cc
Đường kính xy-lanh và hành trình pit-tông 88 mm x 82 mm
Công suất cực đại* 586 kW (797 cv) tại 7900 vòng/ phút Mômen xoắn cực đại 804 Nm tại 6250 vòng/ phút Tốc độ động cơ lớn nhất** 8000 vòng/ phút
Tỷ suất nén 9.54:1
Công suất cực đại tại một thời điểm 200 cv/l
Hệ thống hybrid
Công suất tối đa của mô tơ điện 171 kW (233 cv)
Dung tích pin 7.9 kWh
Quãng đường tối đa khi dùng điện 25 km
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Chiều dài 4850 mm
Chiều rộng 2014 mm
Chiều cao 1225 mm
Chiều dài cơ sở 2650 mm
Chiều rộng cơ sở cầu trước 1683 mm
Chiều rộng cơ sở cầu sau 1674 mm
Trọng lượng khô*** 1560 kg
Trọng lượng khô/ công suất 1.51 kg/cv
Tỷ lệ phân bổ trọng lượng 44% front / 56% rear
Dung tích bình nhiên liệu 68 litres
MÂM XE VÀ CỠ LỐP
Bánh trước 255/35 ZR F20
Bánh sau 315/30 ZR F20
HỆ THỐNG PHANH
Phía trước CCM 398 x 223 x 38 mm Phía sau CCM 390x 263 x 32 mm
HỘP SỐ
8 cấp F1, ly hợp kép
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỬ
eSSC (Hệ thống điện tử kiểm soát trượt ngang) 1.0; E4WD; SCM; FDE 2.0; EPS; ABS
EVO HIỆU SUẤT
Tốc độ tối đa 320 km/h
0-100 km/h 2.3 s
0-200 km/h 6.5 s
Vòng đua nhanh nhất tại Fiorano**** 1’ 17.309
CHỈ SỐ TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU VÀ KHÍ THẢI CO2
Theo số liệu đăng kiểm
* Công suất động cơ được thể hiện bằng kW theo Hệ thống Đơn vị đo lường Quốc tế (International System of Units – SI) và bằng CV. Với xăng RON 98 và hao hụt công suất 5 cv do hiệu ứng biến động nhiệt độ và điện thế
** Giới hạn quá tốc: 8300 vòng/ phút
*** Với trang bị tuỳ chọn